Sau khi thảo luận và thống nhất với BGH các trường học mà
chương trình định trao tặng, BTC chương trình thông báo một số nội dung chương
trình thực hiện như sau:
1.Thời gian, Các điểm trường nhận áo:
Thời gian trao áo cho các bé sẽ thực hiện trong một ngày: 22/12/2013
(chủ nhật). Dự kiến:
+ 08 giờ 30: Trường Tiểu học Kỳ Giang
+ 10 giờ 30: Trường Tiểu học Kỳ Phú
+ 14 giờ 00: Trường Tiểu học Kỳ Xuân
+ 16 giờ 00: Trường Tiểu học Kỳ Bắc
2. Thành phần:
* Đại diện chương trình ÁO ẤM CHO EM:
Cùng đại diện các bạn tham gia chương trình “áo ấm cho em” ở
đầu cầu Hà Tĩnh sẽ thực hiện trao áo cho các bé.
Địa điểm tập trung xuất phát: Nhà bạn Hải Yến, Voi, Kỳ
Phong, Kỳ Anh.
* Đại diện Trường Tiểu học Kỳ Giang:
Thầy Định – Hiệu trưởng;
Cùng các bạn nhỏ trong danh sách được Trường TH Kỳ Giang đã đăng ký và được chương trình trao quà đợt này.
* Đại diện Trường Tiểu học Kỳ Phú:
Thầy Hoàn – Hiệu trưởng;
Cùng các bạn nhỏ trong danh sách Trường TH Kỳ Phú đã đăng ký và được chương trình trao quà đợt này.
* Đại diện Trường Tiểu học Kỳ Xuân:
Cô Huệ – Hiệu trưởng;
Cùng các bạn nhỏ trong danh sách Trường TH Kỳ Xuân đã đăng ký và được
chương trình trao quà đợt này.
* Đại diện Trường Tiểu học Kỳ Bắc:
Thầy Phú – Hiệu trưởng;
Cùng các bạn nhỏ trong danh sách Trường TH Kỳ Bắc đã đăng ký và được
chương trình trao quà đợt này.
- Để thuận lợi cho việc trao quà được tốt BTC đề nghị các bạn
ở đầu cầu Hà Tĩnh hỗ trợ tối đa trong việc vận chuyển và đại diện cho chương trình thực hiện trao quà cho
các bé.
- BTC cũng rất mong BGH các nhà trường nói trên giúp đỡ BTC thực hiện công việc của mình được tốt, đồng thời thông báo cho
các bé có tên trong danh sách đã đăng ký đến nhận quà của chương trình "Áo ấm cho em".
Trân trọng !
Trân trọng !
DANH SÁCH CÁC BẠN NHỎ ĐƯỢC NHÂN QUÀ CỦA
CHƯƠNG TRÌNH " ÁO ẤM CHO EM "
(Danh sách này do các trường lập và cung cấp cho BTC)
1. Trường Tiểu học Kỳ Xuân:
TT
|
Họ và tên
|
Nữ
|
Lớp
|
Ghi chú
|
|||
1
|
Hoàng
Thị Trà My
|
x
|
1A
|
||||
2
|
Nguyễn
Anh Hào
|
x
|
1A
|
||||
3
|
Nguyễn
Xuân Chiến
|
x
|
1A
|
||||
4
|
Bùi
Văn Khiêm
|
x
|
1B
|
||||
5
|
Nguyễn
Thị Cẩm Giang
|
x
|
1B
|
||||
6
|
Nguyễn
Thị Kim Oanh
|
x
|
1B
|
||||
7
|
Nguyễn
Văn Nghĩa
|
x
|
1C
|
Mồ
côi
cha
& mẹ.
|
|||
8
|
Nguyễn
Ngọc Sáng
|
x
|
1C
|
||||
9
|
Nguyễn
Thị Như Ý
|
x
|
1C
|
||||
10
|
Nguyễn
Tiến Hoàn
|
x
|
1D
|
||||
11
|
Nguyễn
Thị Thúy Diệp
|
x
|
1D
|
||||
12
|
Phạm
Thị Xuân
|
x
|
1D
|
||||
13
|
Trần
Hữu Bin
|
x
|
1E
|
Mồ
côi
cha
& mẹ.
|
|||
14
|
Trần
Thủy Tiên
|
x
|
1E
|
||||
15
|
Trần
Thị Linh
|
x
|
1E
|
||||
16
|
Nguyễn
Tiến Đức
|
x
|
2A
|
||||
17
|
Phan
Thị Thảo
|
x
|
2A
|
||||
18
|
Hoàng
Thị Nhung
|
x
|
2A
|
||||
19
|
Trần
Trọng
|
x
|
2B
|
||||
20
|
Bùi
Thị Thùy Dung
|
x
|
2B
|
||||
21
|
Phan
Văn Mạnh
|
x
|
2B
|
||||
22
|
Trần
Băng Nhạn
|
x
|
2C
|
||||
23
|
Cao
Văn Trung
|
x
|
2C
|
||||
24
|
Lê
Văn Thắm
|
x
|
2C
|
||||
25
|
Nguyễn
Văn Thắng
|
x
|
2D
|
||||
26
|
Nguyễn
Thị Hiền
|
x
|
2D
|
||||
27
|
Nguyễn
Thị Phương
|
x
|
2D
|
||||
28
|
Trần
Thị Dịu
|
x
|
2E
|
||||
29
|
Trần
Hữu Khanh
|
x
|
2E
|
||||
30
|
Nguyễn
Thị Ngọc Ánh
|
x
|
2E
|
||||
31
|
Lê
Ngọc Hà
|
x
|
3A
|
||||
32
|
Nguyễn
Văn Bảy
|
x
|
3A
|
||||
33
|
Nguyễn
Xuân Quyến
|
x
|
3A
|
||||
34
|
Nguyễn
Thị Hiền
|
x
|
3B
|
||||
35
|
Nguyễn
Quốc Hoán
|
x
|
3B
|
||||
36
|
Nguyễn
Trọng Quang
|
x
|
3B
|
||||
37
|
Nguyễn
Thị Hoài Thanh
|
x
|
3C
|
||||
38
|
Nguyễn
Thị Mai
|
x
|
3C
|
||||
39
|
Nguyễn
Thị Ngọc Ánh
|
x
|
3C
|
||||
40
|
Dương
Thùy Dương
|
x
|
3D
|
||||
41
|
Nguyễn
Hoàng Thái Ngân
|
x
|
3D
|
||||
42
|
Trần
Quốc Trọng
|
x
|
3D
|
||||
43
|
Trần
Xuân An
|
x
|
3E
|
||||
44
|
Nguyễn
Thị Hồng Vân
|
x
|
3E
|
||||
45
|
Phạm
Thị Thùy Dung
|
x
|
3E
|
||||
46
|
Nguyễn
Sơn Xu
|
x
|
4B
|
||||
47
|
Nguyễn
Tiến Quỳnh
|
x
|
4B
|
||||
48
|
Phan
Thị Tuyết
|
x
|
4C
|
||||
49
|
Nguyễn
Tiến Phụng
|
x
|
4C
|
||||
50
|
Nguyễn
Văn Tuấn
|
x
|
4C
|
||||
51
|
Nguyễn
Thị Ni Na
|
x
|
4D
|
||||
52
|
Nguyễn
Xuân
|
x
|
4D
|
||||
53
|
Trần
Hà
|
x
|
4D
|
||||
54
|
Nguyễn
Đức Trọng
|
x
|
4D
|
||||
55
|
Đinh
Thị Nhàn
|
x
|
4E
|
||||
56
|
Lê
Thị Hà
|
x
|
4E
|
||||
57
|
Phan
Thị Giang
|
x
|
4A
|
||||
58
|
Dương
Thị Khánh Hiền
|
x
|
4D
|
||||
59
|
Hoàng
Thị Yến
|
x
|
4A
|
||||
60
|
Lê
Khánh Nhi
|
x
|
4A
|
||||
61
|
Nguyễn
Đức Tuấn
|
x
|
5A
|
||||
62
|
Cao
Thị Hương
|
x
|
5A
|
||||
63
|
Bùi
Thị Tình
|
x
|
5C
|
||||
64
|
Cao
Văn Bản
|
x
|
5C
|
||||
65
|
Võ
Văn Phúc
|
x
|
5C
|
||||
66
|
Trần
Thị Hải Yến
|
x
|
5C
|
||||
67
|
Nguyễn
Thị Liễu
|
x
|
5D
|
||||
68
|
Nguyễn
Thị Nhi
|
x
|
5D
|
||||
69
|
Nguyễn
Huỳnh Đức
|
x
|
5D
|
||||
70
|
Lê
Thị Hiếu
|
x
|
5B
|
||||
71
|
Dương
Xuân Khải
|
x
|
5B
|
||||
72
|
Hoàng
Nhật Phúc
|
x
|
5B
|
||||
73
|
Hoàng
Thị Thảo
|
x
|
5B
|
||||
74
|
Nguyễn
Dương Hoài
|
x
|
5B
|
||||
75
|
Võ
Văn
|
x
|
5C
|
||||
Người gửi: Phó Hiệu trưởng Nguyễn Duy Diệp
2. Trường Tiểu học Kỳ Giang:
TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
LỚP
|
NƠI Ở
|
GHI CHÚ
|
1
|
Nguyễn Thị Quỳnh Như
|
1
|
Tân Thắng
|
|
2
|
Hoàng Thị Mai Lan
|
1
|
Tân Đông
|
|
3
|
Hoàng Thị Thúy
|
1
|
Tân Khê
|
|
4
|
Nguyễn Hồ Trung Kiên
|
1
|
Tân Thắng
|
|
5
|
Trần Văn Lương
|
1
|
Tân Đình
|
|
6
|
Nguyễn Lương Gia Hưng
|
1
|
Kỳ Đồng
|
|
7
|
Nguyễn Tiến Giang
|
1
|
Tân Thắng
|
|
8
|
Trương Thị Tuyết Dương
|
1
|
Tân Đông
|
|
9
|
Mai Khánh Linh
|
1
|
Tân Khê
|
|
10
|
Nguyễn Tiến Lâm
|
1
|
Tân Khê
|
|
11
|
Nguyễn Thanh Thanh
|
1
|
Tân Diệu
|
|
12
|
Lê Thu Huyền
|
1
|
Tân Phong
|
|
13
|
Nguyễn Đình Tiến
|
1
|
Tân Thành
|
|
14
|
Phan Công Minh
|
1
|
Tân Phong
|
|
15
|
Nguyễn Lê Ánh Tuyết
|
1
|
Tân Phan
|
|
16
|
Dương Văn Tam
|
2
|
Tân Giang
|
|
17
|
Nguyễn Thị Anh Thư
|
2
|
Tân Giang
|
|
18
|
Tô Thị Thùy Linh
|
2
|
Tân Thắng
|
|
19
|
Lê Thị Na
|
2
|
Tân Giang
|
|
20
|
Nguyễn Thị Bích Toàn
|
2
|
Tân Phan
|
|
21
|
Nguyễn Thị Minh Phương
|
2
|
Tân Phan
|
|
22
|
Lê Văn Trọng
|
2
|
Tân Đình
|
|
23
|
Lê Thị Hồng Vinh
|
2
|
Tân Phan
|
|
24
|
Hoàng Đức Chiến
|
2
|
Tân Phan
|
|
25
|
Hoàng Huy Hạnh
|
2
|
Tân Giang
|
|
26
|
Trần Văn Kháng
|
2
|
Tân Lập
|
|
27
|
Trần Văn Hiếu
|
2
|
Tân Phong
|
|
28
|
Trần Thị Trà My
|
2
|
Tân Lập
|
|
29
|
Lê Thị Phương Thảo
|
2
|
Tân Diệu
|
|
30
|
Nguyến Tiến Hùng
|
2
|
Tân Phong
|
|
31
|
Đào Huy Thắng
|
3
|
Tân Đình
|
|
32
|
Nguyễn Văn Bảo
|
3
|
Tân Giang
|
|
33
|
Trần Thị Mỹ Duyên
|
3
|
Tân Hòa
|
|
34
|
Nguyễn Thị Mỹ Ý
|
3
|
Tân Giang
|
|
35
|
Nguyễn Hải Dương
|
3
|
Tân Phan
|
|
36
|
Hoàng Yến Nhi
|
3
|
Tân Phan
|
|
37
|
Hồ Nguyễn Ngọc Phượng
|
3
|
Tân Thành
|
|
38
|
Nguyễn Thị Nga
|
3
|
Tân Thành
|
|
39
|
Hoàng Thị Hồng Thanh
|
3
|
Tân Thành
|
|
40
|
Nguyễn Khánh Huyền
|
3
|
Tân Thành
|
|
41
|
Trần Thị Ngọc Thu
|
3
|
Tân Thành
|
|
42
|
Trần Anh Đức
|
3
|
Tân Lập
|
|
43
|
Trương Hữu Bằng
|
3
|
Tân Giang
|
|
44
|
CaoVăn Phương
|
3
|
Tân Phong
|
|
45
|
Hồ Trần Yến Nhi
|
3
|
Tân Giang
|
|
46
|
Nguyễn Thu Trang
|
4
|
Tân Thắng
|
|
47
|
Trần Thị Hoa
|
4
|
Tân Khê
|
|
48
|
Lê Anh Tuấn
|
4
|
Tân phan
|
|
49
|
Trần Thị Hương Giang
|
4
|
Tân Khê
|
|
50
|
Phan Thị Thanh Thảo
|
4
|
Tân Thắng
|
|
51
|
Lê Thị Cẩm Ly
|
4
|
Tân Phong
|
|
52
|
Quách Diệp Quang
|
4
|
Tân Thành
|
|
53
|
Trần Thị Dung
|
4
|
Tân Lập
|
|
54
|
Nguyễn Văn Hậu
|
4
|
Tân Đình
|
|
55
|
Trương Minh Tâm
|
4
|
Tân Diệu
|
|
56
|
Nguyễn Thế Quân
|
4
|
Tân Giang
|
|
57
|
Lê Thị Thảo Vân
|
4
|
Tân Giang
|
|
58
|
Nguyễn Thành Nhân
|
4
|
Tân Phan
|
|
59
|
Nguyễn Lâm Huy Vũ
|
4
|
Tân Phan
|
|
60
|
Nguyễn Thị Minh Khánh
|
4
|
Tân Phan
|
|
61
|
Nguyễn Mai Chúc
|
5
|
Tân Giang
|
|
62
|
Trần Thị Tú
|
5
|
Tân Khê
|
|
63
|
Thái Đình Chiến
|
5
|
Tân Đình
|
|
64
|
Đặng Quốc Hoàng
|
5
|
Tân Giang
|
|
65
|
Nguyễn Hồng Thúy
|
5
|
Tân Khê
|
|
66
|
Trần Quang Trường
|
5
|
Tân Diệu
|
|
67
|
Trần Công Bình
|
5
|
Tân Phong
|
|
68
|
Quách Thị Thùy Linh
|
5
|
Tân Phong
|
|
69
|
Võ Thành
|
5
|
Tân Thành
|
|
70
|
Hà Thi Lan Anh
|
5
|
Tân Diệu
|
|
71
|
Nguyễn Văn Kính
|
5
|
Tân Thắng
|
|
72
|
Bùi Đức Diễn
|
5
|
Tân Đình
|
|
73
|
Bùi Thị Thu Trang
|
5
|
Tân Thắng
|
|
74
|
Trần Thị Hoa Phượng
|
5
|
Tân Khê
|
|
75
|
Hoàng Thị cẩm Tú
|
5
|
Tân Khê
|
|
Người gửi:
Chủ tịch công đoàn: Nguyễn Thị Huyền
Hiêu trưởng: Nguyễn Tiến Định
3. Trường Tiểu học Kỳ Bắc:
TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NỮ
|
LỚP
|
CON ÔNG (BÀ)
|
|
1
|
Hoàng Nhật Anh
|
1A
|
Hoàng Nhật Vinh
|
||
2
|
Lê Trần Hồng Nụ
|
X
|
1A
|
Lê Văn Ngụ
|
|
3
|
Võ Thị Diệu
|
X
|
1A
|
Võ Văn Vinh
|
|
4
|
Nguyễn Đình
Nhất
|
1A
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
||
5
|
Trần Hoàng Nhân
|
1A
|
Nguyễn Thị Hoa
|
||
6
|
Nguyễn Thùy Dung
|
X
|
1B
|
Hồ Thị Ánh
|
|
7
|
Cao Thị Hồng
Xoan
|
X
|
1B
|
Cao Văn Chương
|
|
8
|
Hoàng Thị Kiều
Duyên
|
X
|
1B
|
Hoàng Văn Thuận
|
|
9
|
Lê Khánh
|
1B
|
Lê Đức Hận
|
||
10
|
Trần Nhật Long
|
1B
|
Trần Thanh Hải
|
||
11
|
Lê Thị Anh Thơ
|
X
|
1C
|
Nguyễn Thị
Hương
|
|
12
|
Nguyễn Minh
Hiếu
|
1C
|
Nguyễn Thị Thủy
|
||
13
|
Trần Thị Minh
Ngọc
|
X
|
1C
|
Trần Tiến Điền
|
|
14
|
Nguyễn Thị Tâm
|
X
|
1C
|
Nguyễn Tiến
Quang
|
|
15
|
Trần Quốc Mạnh
|
1C
|
Nguyễn Thị Hải
Yến
|
||
16
|
Bùi Sỹ Đồng
|
2A
|
Nguyễn Thị Liệu
|
||
17
|
Trần Văn Mạnh
|
2A
|
Hoàng Thị Lương
|
||
18
|
Nguyễn Thị Thùy
Dung
|
X
|
2A
|
Trần Thị Thành
|
|
19
|
Nguyễn Thị Nhật
Hạ
|
X
|
2A
|
Nguyễn Văn Cẩn
|
|
20
|
Hoàng Thị Huyền
Trang
|
X
|
2A
|
Hoàng Quốc Việt
|
|
21
|
Nguyễn Tấn
Vương
|
2B
|
Nguyễn Tấn Lưu
|
||
22
|
Nguyễn Thị Hậu
|
X
|
2B
|
Nguyễn Thị Hậu
|
|
23
|
Trần Ngọc Trinh
|
X
|
2B
|
Trần Văn Sơn
|
|
24
|
Nguyễn Tiến Lộc
|
2B
|
Nguyễn Thị Thu
|
||
25
|
Nguyễn Thành
Đạt
|
2B
|
Nguyễn Thị Chín
|
||
26
|
Nguyễn Tiến
Nghĩa
|
2C
|
Nguyễn Thị
Chương
|
||
27
|
Lê Quang Đức
|
2C
|
Lê Quang Tý
|
||
28
|
Trần Thái Hậu
|
2C
|
Trần Quốc Vương
|
||
29
|
Hồ Thị Hoài
Linh
|
2C
|
Hồ Quốc Lậm
|
||
30
|
Nguyễn Thị
Trang
|
2C
|
Nguyễn Văn Hạnh
|
||
31
|
Lê Trần Hữu Lộc
|
3A
|
Lê Hữu Ngụ
|
||
32
|
Hoàng Nhật Long
|
3A
|
Hoàng Nhật
Thành
|
||
33
|
Trần Thị Thương
|
X
|
3A
|
Trần Văn Hiếu
|
|
34
|
Đại Thị Quỳnh
Anh
|
X
|
3A
|
Đại Văn Duẫn
|
|
35
|
Ngô Thị Linh
Chi
|
X
|
3A
|
Ngo Văn Hữu
|
|
36
|
Nguyễn Quỳnh
Hương
|
X
|
3B
|
Mồ côi cả cha
lẫn mẹ
|
|
37
|
Nguyễn Thị Ngọc
Sương
|
X
|
3B
|
Nguyễn Thị Mai
|
|
38
|
Nguyễn Thị Hải
Yến
|
X
|
3B
|
Nguyễn Thị Minh
|
|
39
|
Nguyễn Thị Mỹ
Phương
|
X
|
3B
|
Lê Văn Lý
|
|
40
|
Nguyễn Văn Vũ\
|
3B
|
Nguyễn Văn Quân
|
||
41
|
Phạm Thị Anh
|
X
|
3C
|
Mô côi
|
|
42
|
Phạm Văn Tính
|
3C
|
Phạm Văn Thuận
|
||
43
|
Nguyễn Văn
Phong
|
3C
|
Nguyễn Văn Hồng
|
||
44
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
X
|
3C
|
Nguyễn Thị
Phượng
|
|
45
|
Cao Thị Hiền
|
X
|
3C
|
Cao Văn Chương
|
|
46
|
Cao Thị Ngọc
|
X
|
4A
|
Cao Văn
|
|
47
|
Nguyễn Hà Vy
|
X
|
4A
|
Nguyễn Văn
Cương
|
|
48
|
Hoàng Thị Mỹ
Linh
|
X
|
4B
|
Hoàng Văn Lai
|
|
49
|
Nguyễn Thị Hạnh
Nguyên
|
X
|
4B
|
Nguyễn Văn Thái
|
|
50
|
Nguyễn Văn
Thành
|
4B
|
Nguyễn Văn Hiếu
|
||
51
|
Hoàng Minh Thủy
|
4B
|
Hoàng Minh Lập
|
||
52
|
Hoàng Nhật Sang
|
4B
|
Hoàng Nhật Vinh
|
||
53
|
Nguyễn Việt Hà
|
4C
|
Nguyễn Văn Sơn
|
||
54
|
Trương Thị
Trang
|
X
|
4C
|
Trương Văn
Quang
|
|
55
|
Nguyễn Tiến Quý
|
4C
|
Nguyễn Tiến Lập
|
||
56
|
Võ Văn Kỳ
|
4C
|
Võ Văn Vinh
|
||
57
|
Nguyễn Tiến Lưu
|
4C
|
Hoàng Thị Thu
|
||
58
|
Nguyễn Thị
Quỳnh Nga
|
X
|
4C
|
Nguyễn Tiến
Kiểm
|
|
59
|
Nguyễn Nữ Quỳnh
Thơm
|
X
|
4C
|
Nguyễn Tiến
Thuận
|
|
60
|
Nguyễn Thị Thùy
Linh
|
X
|
4C
|
Nguyễn Văn Hiếu
|
|
61
|
Võ Quang Tiến
|
5A
|
Võ Văn Cu
|
||
62
|
Nguyễn Đình Đạt
|
5A
|
Nguyễn Thị Lựu
|
||
63
|
Nghuyễn Thị Cẩm Nhung
|
X
|
5A
|
Nguyễn Văn Tiêm
|
|
64
|
Trần Văn Quý
|
5B
|
Trần Văn Laam
|
||
65
|
Nguyễn Trường
Thọ
|
5B
|
Nguyễn Thị Mười
|
||
66
|
Nguyễn Thị
Thanh Hoa
|
X
|
5B
|
Nguyễn Tiến Lưu
|
|
67
|
Nguyễn Thị Kim
Chi
|
X
|
5B
|
Phạm Thi Mận
|
|
68
|
Hoàng Thị Hải
Yến
|
X
|
5B
|
Hoàng Nhật
Thành
|
|
69
|
Nguyễn Văn
Quang
|
5B
|
Nguyễn Văn Quân
|
||
70
|
Hoàng Trọng
Nhật
|
5B
|
Hoàng Vũ Hạnh
|
||
71
|
Nguyễn Thị Hải
Yến
|
X
|
5B
|
Nguyễn Văn Lợi
|
|
72
|
Nguyễn Thị Liên
|
X
|
5C
|
Hoàng Thị Chiến
|
|
73
|
Đặng Hữu Nguyên
|
5C
|
Đặng Hữu Thuận
|
||
74
|
Nguyễn Thị Tú
Duyên
|
X
|
5C
|
Nguyễn Văn Dũng
|
|
75
|
Bùi Thị Minh
Yến
|
X
|
5C
|
Bùi Xuân Định
|
|
4. Trường Tiểu học Kỳ Phú:
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Giới tính
|
Chổ ở
|
Ghi chú
|
|
1
|
Đàm Văn Hưng
|
1A
|
Phú Lợi
|
-Kỳ Phú
|
||
2
|
Nguyễn Thị Phương Thảo
|
1A
|
Nữ
|
Phú Lợi
|
-Kỳ Phú
|
|
3
|
Nguyễn Thị Anh Thư
|
1B
|
Nữ
|
Phú Hải
|
-Kỳ Phú
|
|
4
|
Phạm Quang Linh
|
1B
|
Phú Minh
|
-Kỳ Phú
|
||
5
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
1C
|
Nữ
|
Phú Thượng
|
-Kỳ Phú
|
|
6
|
Hoàng Thị Anh Thư
|
1C
|
Nữ
|
Phú Minh
|
-Kỳ Phú
|
|
7
|
Nguyễn Duy Thương
|
1D
|
Phú Long
|
-Kỳ Phú
|
||
8
|
Nguyễn Ngọc Thành
|
1D
|
Kỳ Khang
|
-Kỳ Phú
|
||
9
|
Hoàng Nguyễn Hà Uyên
|
1D
|
Nữ
|
Phú Hải
|
-Kỳ Phú
|
|
10
|
Nguyễn Tiến Sơn
|
1E
|
Phú Tân
|
-Kỳ Phú
|
||
11
|
Nguyễn Kim Tiến
|
1E
|
Nữ
|
Phú Tân
|
-Kỳ Phú
|
|
12
|
Phan Trọng Tuệ
|
1E
|
Phú Sơn
|
-Kỳ Phú
|
||
13
|
Hoàng Đình Thương
|
1G
|
Phú Long
|
-Kỳ Phú
|
||
14
|
Cao Xuân Đạt
|
1G
|
Phú Tân
|
-Kỳ Phú
|
||
15
|
Nguyễn Thị Đình
|
1H
|
Nữ
|
Phú Tân
|
-Kỳ Phú
|
|
16
|
Trần Thị Hoài Thư
|
1H
|
Nữ
|
Phú Tân
|
-Kỳ Phú
|
|
17
|
Bùi Ngọc Thành
|
1H
|
Phú Long
|
-Kỳ Phú
|
||
18
|
Nguyễn Quang Huy
|
2B
|
Phú Long
|
-Kỳ Phú
|
||
19
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
2B
|
Nữ
|
Phú Lợi
|
-Kỳ Phú
|
|
20
|
Phùng Thị Yên Chi
|
2B
|
Nữ
|
Phú Hải
|
-Kỳ Phú
|
|
21
|
Nguyễn Thị Hoa
|
2C
|
Nữ
|
Phú Thượng
|
-Kỳ Phú
|
|
22
|
Nguyễn Văn Kim
|
2C
|
Phú Thượng
|
-Kỳ Phú
|
||
23
|
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
2C
|
Nữ
|
Phú Hải
|
-Kỳ Phú
|
|
24
|
Nguyễn Sanh Tín
|
2D
|
Phú Minh
|
-Kỳ Phú
|
||
25
|
Hoàng Văn Tới
|
2D
|
Phú Minh
|
-Kỳ Phú
|
||
26
|
Hoàng Liên Phúc
|
2D
|
Phú Thượng
|
-Kỳ Phú
|
||
27
|
Trần Thị Nga
|
2E
|
Nữ
|
Phú Tân
|
-Kỳ Phú
|
|
28
|
Hoàng Đình Nguyên
|
2E
|
Phú Long
|
-Kỳ Phú
|
||
29
|
Phan Thùy Linh
|
2G
|
Nữ
|
Phú Long
|
-Kỳ Phú
|
|
30
|
Nguyễn Trung Thành
|
2G
|
Phú Tân
|
-Kỳ Phú
|
||
31
|
Dương Kim Chi
|
2H
|
Nữ
|
Phú Long
|
-Kỳ Phú
|
|
32
|
Nguyễn Tiến Vũ
|
2H
|
Phú Tân
|
-Kỳ Phú
|
||
33
|
Nguyễn Đình Kỳ
|
3A
|
Phú Thượng
|
-Kỳ Phú
|
||
34
|
Nguyễn Đình Chính
|
3A
|
Phú Thượng
|
-Kỳ Phú
|
||
35
|
Nguyễn Thị Hoài An
|
3A
|
Nữ
|
Phú Minh
|
-Kỳ Phú
|
|
36
|
Nguyễn Thị Tường Vi
|
3B
|
Nữ
|
Phú Trung
|
-Kỳ Phú
|
|
37
|
Lê Thị Hoài
|
3B
|
Nữ
|
Phú Trung
|
-Kỳ Phú
|
|
38
|
Tô Thị Kim Huệ
|
3B
|
Nữ
|
Phú Minh
|
-Kỳ Phú
|
|
39
|
Hoàng Đình Quyết
|
3C
|
Phú Thượng
|
-Kỳ Phú
|
||
40
|
Mai Thanh Hà
|
3C
|
Phú Hải
|
-Kỳ Phú
|
||
41
|
Nguyễn Đình Nguyên
|
3C
|
Phú Lợi
|
-Kỳ Phú
|
||
42
|
Trần Đức Lương
|
3D
|
Phú Sơn
|
-Kỳ Phú
|
||
43
|
Phan Khánh Huyền
|
3D
|
Nữ
|
Phú Long
|
-Kỳ Phú
|
|
44
|
Dương Minh Bảo
|
3D
|
Phú Long
|
-Kỳ Phú
|
||
45
|
Nguyên Tiến Mến
|
3D
|
Phú Long
|
-Kỳ Phú
|
||
46
|
Nguyên Thị Ngọc Anh
|
3E
|
Nữ
|
Phú Long
|
-Kỳ Phú
|
|
47
|
Nguyễn Thị Bình
|
3E
|
Nữ
|
Phú Tân
|
-Kỳ Phú
|
|
48
|
Nguyễn Đức Hoà
|
4A
|
Phú Lợi
|
-Kỳ Phú
|
||
49
|
Phạm Thị Quỳnh
|
4A
|
Nữ
|
Phú Minh
|
-Kỳ Phú
|
|
50
|
Phạm Thị Thu
|
4A
|
Nữ
|
Phú Minh
|
-Kỳ Phú
|
|
51
|
Nguyễn Thị Thanh Tâm
|
4B
|
Nữ
|
Phú Hải
|
-Kỳ Phú
|
|
52
|
Tô Thị Ngọc Mai
|
4B
|
Nữ
|
Phú Trung
|
-Kỳ Phú
|
|
53
|
Tô Văn
|
4B
|
Phú Trung
|
-Kỳ Phú
|
||
54
|
Nguyễn Tiến Khánh
|
4C
|
Phú Lợi
|
-Kỳ Phú
|
||
55
|
Lê Hoàng Thảo
|
4C
|
Phú Hải
|
-Kỳ Phú
|
||
56
|
Nguyễn Thị Mỹ Linh
|
4C
|
Nữ
|
Phú Minh
|
-Kỳ Phú
|
|
57
|
Phan Văn Thành
|
4D
|
Phú Long
|
-Kỳ Phú
|
||
58
|
Lê Thị Hồng An
|
4D
|
Nữ
|
Phú Long
|
-Kỳ Phú
|
|
59
|
Nguyễn Đình Khôi
|
4E
|
Phú Long
|
-Kỳ Phú
|
||
60
|
Trần Thị Hiền
|
4E
|
Nữ
|
Phú Tân
|
-Kỳ Phú
|
|
61
|
Tô Xuân Phúc
|
5A
|
Phú Trung
|
-Kỳ Phú
|
||
62
|
Hoàng Minh Tiệp
|
5A
|
Phú Minh
|
-Kỳ Phú
|
||
63
|
Biện Thị Hoài Xuân
|
5B
|
Nữ
|
Phú Hả
|
-Kỳ Phú
|
|
64
|
Nguyễn Tiến Lý
|
5B
|
Phú Hải
|
-Kỳ Phú
|
||
65
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
5C
|
Nữ
|
Phú Long
|
-Kỳ Phú
|
|
66
|
Nguyễn Đình Sơn
|
5C
|
Phú Thượng
|
-Kỳ Phú
|
||
67
|
Đặng Thị Phương
|
5C
|
Nữ
|
Phú Hải
|
-Kỳ Phú
|
|
68
|
Đặng Thị Thu Thanh
|
5C
|
Nữ
|
Phú Hải
|
-Kỳ Phú
|
|
69
|
Nguyễn Thị Trang
|
5D
|
Nữ
|
Phú Hải
|
-Kỳ Phú
|
|
70
|
Nguyễn Tiến Lưu
|
5E
|
Phú Tân
|
-Kỳ Phú
|
||
71
|
Hoàng Thị Mỹ Hoài
|
5E
|
Phú long
|
-Kỳ Phú
|
||
72
|
Trần Quang Sáng
|
5G
|
Phú Tân
|
-Kỳ Phú
|
||
73
|
Nguyễn Thùy Giang
|
5G
|
Nữ
|
Phú Long
|
-Kỳ Phú
|
|
74
|
Lê Hương Giang
|
5H
|
Nữ
|
Phú Tân
|
-Kỳ Phú
|
|
75
|
Phạm Văn Tịnh
|
5H
|
Phú Tân
|
Kỳ Phú
|
Người gửi: Hiệu trưởng Nguyễn Vũ Hoàn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét